CÁC BỘ MÔN TRONG BAN KINH DOANH - MÔ TẢ CÔNG VIỆC - TIÊU CHÍ TUYỂN DỤNG & THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ – LƯƠNG THƯỞNG
Ban Kinh doanh gồm 9 bộ môn: Thương mại kỹ thuật, Dự án & Đấu thầu, CRM, Phát triển thị trường, Marketing, Dịch vụ & Hậu mãi, Sản xuất – Cung ứng, Thi công – Bảo trì và Pháp lý – Hợp đồng. Ban phụ trách bán hàng, hồ sơ thầu, chăm sóc khách hàng, mở rộng thị trường, truyền thông, sản xuất – thi công và dịch vụ. Đảm bảo tăng trưởng doanh thu và chất lượng dự án toàn hệ sinh thái.
CÁC BỘ MÔN TRONG BAN KINH DOANH
1. Bộ môn Thương mại kỹ thuật (Technical Sales)
- Tư vấn kỹ thuật – khảo sát – đề xuất giải pháp.
- Báo giá thiết bị – modul – công trình.
- Lập hồ sơ thầu – hồ sơ dự án.
- Phối hợp Ban Kỹ thuật để chốt phương án.
2. Bộ môn Dự án & Đấu thầu
- Nghiên cứu HSMT, HSYC, BOQ.
- Chuẩn bị hồ sơ dự thầu đầy đủ.
- Kiểm soát pháp lý hợp đồng.
- Xây dựng chiến lược cạnh tranh.
3. Bộ môn Quản lý khách hàng & CRM
- Quản lý dữ liệu khách hàng.
- Chăm sóc khách hàng trước–trong–sau bán hàng.
- Chăm sóc sau bán hàng, quản lý công nợ.
- Duy trì quan hệ đối tác.
4. Bộ môn Phát triển thị trường
- Mở rộng thị trường mới.
- Nghiên cứu đối thủ – nhu cầu tỉnh/thành.
- Phát triển đại lý, nhà phân phối.
- Xây dựng chiến lược giá theo vùng.
5. Bộ môn Marketing & Truyền thông
- Quản lý hình ảnh thương hiệu.
- Nội dung: website, fanpage, brochure, video.
- Tổ chức hội thảo – sự kiện.
- Hỗ trợ truyền thông cho đội bán hàng.
6. Bộ môn Dịch vụ & Hậu mãi
- Lắp đặt – vận hành – bảo hành – bảo trì.
- Kiểm tra chất lượng nước – nghiệm thu.
- Đào tạo vận hành cho chủ đầu tư.
- Ghi nhận dữ liệu vận hành thực tế.
7. Bộ môn Sản xuất – Cung ứng
- Sản xuất modul – vi sinh – tủ điện.
- Kiểm định chất lượng – đóng gói – xuất kho.
- Cung ứng đúng tiến độ.
- Tối ưu giá thành – cải tiến.
8. Bộ môn Thi công – Bảo trì
- Thi công XLNT – thoát nước – hồ sinh học.
- Quản lý tiến độ – ATLĐ – nghiệm thu.
- Sửa chữa – cải tạo – nâng cấp.
- Báo cáo vận hành.
9. Bộ môn Pháp lý thương mại – Quản trị hợp đồng
- Soạn thảo – rà soát – ký kết hợp đồng.
- Quản lý rủi ro pháp lý.
- Kiểm soát tiến độ ký hợp đồng.
- Làm việc với CĐT – tư vấn – pháp chế.
MÔ TẢ CÔNG VIỆC LÃNH ĐẠO BAN & TRƯỞNG CÁC BỘ MÔN
1. Lãnh đạo Ban Kinh doanh (Giám đốc/Trưởng Ban)
- Chịu trách nhiệm doanh thu – lợi nhuận – thị phần.
- Xây dựng chiến lược kinh doanh năm/quý/tháng.
- Giao chỉ tiêu cho từng công ty và từng bộ môn.
- Phê duyệt báo giá – chiến lược giá – hợp đồng.
- Phát triển thị trường mới, quản trị CRM.
- Quản lý hệ thống bán hàng – dịch vụ – đấu thầu – thi công.
- Tuyển dụng – đào tạo – đánh giá KPI đội ngũ.
- Báo cáo trực tiếp Ban TGĐ.
2. Trưởng Bộ môn Thương mại kỹ thuật
- Điều phối đội Technical Sales.
- Kiểm soát chất lượng khảo sát – báo giá – phương án kỹ thuật.
- Phối hợp Ban Kỹ thuật để chốt phương án.
- Đảm bảo tỷ lệ chốt sale theo chỉ tiêu.
3. Trưởng Bộ môn Dự án & Đấu thầu
- Lập HSMT – HSĐX – BOQ – bảng khối lượng.
- Kiểm soát pháp lý hồ sơ thầu.
- Xây dựng chiến lược cạnh tranh giá.
- Đôn đốc tiến độ nộp thầu.
4. Trưởng Bộ môn Quản lý khách hàng & CRM
- Quản lý hệ thống CRM toàn tập đoàn.
- Chăm sóc khách hàng – xử lý khiếu nại.
- Theo dõi bảo hành – công nợ.
- Hỗ trợ đội dịch vụ & bán hàng.
5. Trưởng Bộ môn Phát triển thị trường
- Phân tích thị trường – dự báo nhu cầu.
- Mở rộng thị trường mới theo tỉnh/thành.
- Phát triển đại lý – nhà phân phối.
- Xây dựng chiến lược giá theo vùng.
6. Trưởng Bộ môn Marketing & Truyền thông
- Quản trị thương hiệu JOKASO – VINDIN.
- Thiết kế nội dung: brochure, video, website.
- Tổ chức hội thảo – sự kiện – truyền thông.
- Hỗ trợ đội bán hàng trong chiến dịch marketing.
7. Trưởng Bộ môn Dịch vụ & Hậu mãi
- Điều phối lắp đặt – vận hành – bảo hành – bảo trì.
- Kiểm tra chất lượng nước – nghiệm thu.
- Đào tạo vận hành cho chủ đầu tư.
- Ghi nhận dữ liệu vận hành phục vụ R&D.
8. Trưởng Bộ môn Sản xuất – Cung ứng
- Quản lý sản xuất modul – vi sinh – tủ điện.
- Kiểm định chất lượng – xuất kho.
- Điều phối cung ứng theo tiến độ.
- Tối ưu giá thành – cải tiến sản xuất.
9. Trưởng Bộ môn Thi công – Bảo trì
- Chỉ huy thi công XLNT – thoát nước – hồ sinh học.
- Kiểm soát ATLĐ – chất lượng – nghiệm thu.
- Sửa chữa – bảo trì – cải tạo.
- Báo cáo tiến độ công trường.
10. Trưởng Bộ môn Pháp lý thương mại – Hợp đồng
- Soạn thảo – rà soát – ký kết hợp đồng kinh tế.
- Quản lý rủi ro pháp lý dự án.
- Kiểm soát tiến độ ký hợp đồng & thanh toán.
- Làm việc với tư vấn – chủ đầu tư – pháp chế.
TIÊU CHÍ TUYỂN DỤNG & THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ – BAN KINH DOANH
I. TIÊU CHÍ TUYỂN DỤNG (CHUNG)
1. Năng lực chuyên môn
- Hiểu biết về ngành cấp thoát nước, XLNT, NAO.
- Kinh nghiệm bán hàng dự án ≥ 2 năm.
- Khả năng tư vấn kỹ thuật – đọc bản vẽ.
- Thành thạo báo giá – BOQ – hồ sơ thầu.
- Hiểu pháp lý hợp đồng, đấu thầu.
- Thành thạo CRM, Office.
2. Kỹ năng mềm
- Giao tiếp – thuyết trình – đàm phán.
- Tư duy logic – xử lý tình huống.
- Làm việc độc lập – làm việc nhóm.
- Quản lý thời gian – đúng deadline.
3. Thái độ & Phẩm chất
- Trung thực – kỷ luật – trách nhiệm.
- Tinh thần học hỏi – chủ động.
- Tinh thần hợp tác – hỗ trợ.
- Kiên trì – chịu áp lực.
4. Tiêu chí khác
- Sẵn sàng đi công tác.
- Ngoại hình ưa nhìn (đối với Sale).
- Giọng nói rõ ràng.
- Tuân thủ văn hóa DINWIN – JOKASO.
II. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (100 ĐIỂM)
1. Năng lực chuyên môn – 40 điểm
- Hiểu biết ngành: 10 điểm
- Kinh nghiệm dự án: 10 điểm
- Tư vấn kỹ thuật: 10 điểm
- Báo giá – hồ sơ thầu: 10 điểm
2. Kỹ năng mềm – 30 điểm
- Giao tiếp – thuyết trình: 10 điểm
- Đàm phán – xử lý tình huống: 10 điểm
- Làm việc nhóm – tư duy logic: 10 điểm
3. Thái độ – Tác phong – 20 điểm
- • Chủ động – trách nhiệm: 10 điểm
- • Kỷ luật – deadline: 10 điểm
4. Yếu tố khác – 10 điểm
- Sẵn sàng công tác: 5 điểm
- Ngoại hình – phong thái: 5 điểm
III. TIÊU CHÍ RIÊNG CHO TRƯỞNG CÁC BỘ MÔN
1. Trưởng Bộ môn Thương mại kỹ thuật
- Kỹ thuật chuyên sâu: 15 điểm
- Đào tạo đội ngũ: 10 điểm
- Tổ chức công việc: 5 điểm
2. Trưởng Bộ môn Dự án & Đấu thầu
- Lập hồ sơ thầu: 15 điểm
- Pháp lý dự án: 10 điểm
- Kiểm soát rủi ro: 5 điểm
3. Trưởng Bộ môn CRM
- Quản lý CRM: 10 điểm
- Thái độ – kiên nhẫn: 10 điểm
- Quản lý dữ liệu: 10 điểm
4. Trưởng Bộ môn Phát triển thị trường
- Mở thị trường: 15 điểm
- Chiến lược giá: 10 điểm
- Quan hệ đối tác: 5 điểm
5. Trưởng Bộ môn Marketing
- Content – sáng tạo: 10 điểm
- Thương hiệu – Brand: 10 điểm
- Sự kiện – truyền thông: 10 điểm
6. Trưởng Bộ môn Dịch vụ & Hậu mãi
- Kinh nghiệm vận hành XLNT.
- Kiểm tra chất lượng – nghiệm thu.
- Tổ chức đội dịch vụ.
7. Trưởng Bộ môn Sản xuất – Cung ứng
- Quản lý sản xuất modul – vi sinh.
- Kiểm định chất lượng.
- Điều phối xuất kho – tiến độ.
8. Trưởng Bộ môn Thi công – Bảo trì
- Chỉ huy công trường – ATLĐ.
- Kiểm soát chất lượng – nghiệm thu.
- Lập báo cáo thi công.
9. Trưởng Bộ môn Pháp lý thương mại – Hợp đồng
- Soạn thảo – rà soát hợp đồng.
- Quản lý rủi ro pháp lý.
- Tương tác CĐT – tư vấn – pháp chế.
THANG ĐIỂM – MỨC LƯƠNG THƯỞNG – KPI TỪNG VỊ TRÍ BAN KINH DOANH
I. DANH SÁCH CÁC VỊ TRÍ TRONG BAN KINH DOANH
- 1. Lãnh đạo Ban Kinh doanh
- 2. Trưởng Bộ môn Thương mại kỹ thuật
- 3. Trưởng Bộ môn Dự án & Đấu thầu
- 4. Trưởng Bộ môn CRM – Chăm sóc khách hàng
- 5. Trưởng Bộ môn Phát triển thị trường
- 6. Trưởng Bộ môn Marketing – Truyền thông
- 7. Nhân viên Sales kỹ thuật
- 8. Nhân viên Dự án – Đấu thầu
- 9. Nhân viên CRM – CSKH
- 10. Nhân viên Marketing
- 11. Nhân viên Dịch vụ – Hậu mãi
- 12. Nhân viên Kinh doanh thị trường
II. THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ TỪNG VỊ TRÍ
Lãnh đạo Ban Kinh doanh
• Quản trị chiến lược – 20 điểm
• Lãnh đạo đội ngũ – 20 điểm
• Kinh nghiệm ngành – 15 điểm
• Doanh số – 25 điểm
• Đàm phán – 10 điểm
• Phối hợp nội bộ – 10 điểm
Trưởng Bộ môn Thương mại kỹ thuật
• Kiến thức kỹ thuật NAO – 30 điểm
• Tư vấn giải pháp – 25 điểm
• Thiết kế sơ bộ – 15 điểm
• Quản lý đội – 15 điểm
• Trách nhiệm – 15 điểm
Trưởng Bộ môn Đấu thầu – Dự án
• Lập hồ sơ thầu – 35 điểm
• Pháp lý đấu thầu – 25 điểm
• Tỉ mỉ chính xác – 20 điểm
• Tiến độ – 10 điểm
• Phối hợp – 10 điểm
Trưởng Bộ môn CRM – CSKH
• Quản lý CRM – 30 điểm
• Chăm sóc KH – 25 điểm
• Công nợ – 20 điểm
• Trách nhiệm – 15 điểm
• Phối hợp dịch vụ – 10 điểm
Trưởng Bộ môn Phát triển thị trường
• Mở thị trường – 30 điểm
• Phân tích đối thủ – 20 điểm
• Quan hệ đối tác – 20 điểm
• Đàm phán – 15 điểm
• Báo cáo chiến lược – 15 điểm
Trưởng Bộ môn Marketing
• Thương hiệu – 30 điểm
• Nội dung – 25 điểm
• Sự kiện – 20 điểm
• Digital – 15 điểm
• Phối hợp sale – 10 điểm
Sales kỹ thuật
• Tư vấn kỹ thuật – 30 điểm
• Chốt sale – 25 điểm
• Báo giá – 20 điểm
• Giao tiếp – 15 điểm
• Thái độ – 10 điểm
Nhân viên Đấu thầu
• Lập hồ sơ thầu – 40 điểm
• Kỹ thuật cơ bản – 20 điểm
• Tính chính xác – 20 điểm
• Tiến độ – 10 điểm
• Phối hợp – 10 điểm
Nhân viên CRM – CSKH
• CSKH – 35 điểm
• Bảo hành – 25 điểm
• Công nợ – 20 điểm
• Trách nhiệm – 20 điểm
Nhân viên Marketing
• Content – 35 điểm
• Thiết kế – 25 điểm
• Digital – 20 điểm
• Phối hợp – 20 điểm
Nhân viên dịch vụ – hậu mãi
• Xử lý sự cố – 30 điểm
• Vận hành – 25 điểm
• Bảo trì – 25 điểm
• Kỷ luật – 20 điểm
III. MỨC LƯƠNG – THƯỞNG
• Lãnh đạo Ban: 30–45 triệu + thưởng 10–30% doanh số.
• Trưởng bộ môn: 18–30 triệu + thưởng KPI 3–8 triệu.
• Sales kỹ thuật: 10–15 triệu + hoa hồng 1.5–3%.
• Nhân viên đấu thầu: 12–18 triệu.
• CRM – CSKH: 9–14 triệu.
• Marketing: 10–16 triệu.
• Dịch vụ – Hậu mãi: 12–18 triệu.
IV. KPI TỪNG VỊ TRÍ
- Doanh số tháng/quý.
- Lợi nhuận gộp ≥ 22%.
- Tỷ lệ chốt hồ sơ.
- Tỷ lệ hài lòng khách hàng.
- Tiến độ – chất lượng hồ sơ.
- Tỷ lệ tái ký.
- Tiến độ dịch vụ, bảo trì
Xem thêm