Thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt tại nguồn JOKASO VIETNAM dùng cho gia đình


JOKASO Việt Nam
0000210

JOKASO VIETNAM  loại công suất nhỏ

- Công suất: 1.2m3 - 5 người; 1.5m3 - 7 người; 2m3 - 10 người; 2.5m3 - 12 người

- Đối tượng sử dụng: các căn biệt thự, nhà vườn, các hộ xả thải có số lượng người thường xuyên sử dụng tương ứng

- Loại nước thải xử lý: nước thải sinh hoạt

- Nước thải sau xử lý: đạt chuẩn cột A – QCVN 14:2008/BTNMT.

 


Còn hàng

MÔ TẢ 

  • JOKASO VIETNAM thay thế cho bể phốt, bể tách mỡ, làm giảm tải cho trạm xử lý nước thải tập trung
  • Vật liệu : Nhựa composite; PP
  • Nước sau xử lý có thể tái sử dụng rất tốt cho tưới rau sạch, rửa sân, rửa xe,…..
  • Không phát sinh mùi, bùn hữu cơ; không phải sử dụng hóa chất;
  • Nước thải sau xử lý đạt chuẩn: cột A – QCVN 14:2008/BTNMT.
  • Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam 
  • Phụ kiện đi kèm : Máy thổi khí Fujimac (Made in Japan)
  • Thời gian bảo hành sản phẩm: 02 năm

Thiết bị xử lý nước thải tại nguồn Vdan.Jokaso (dạng modul đơn chiếc)

Ảnh minh họa JOKASO VIETNAM - Loại công suất vừa và nhỏ

DIỄN GIẢI

Giới thiệu sản phẩm

Thiết bị xử lý nước thải  JOKASO VIETNAM - Loại công suất nhỏ được thiết kế để xử lý:

  • Tất cả nước thải sinh hoạt từ hộ gia đình bao gồm: bếp, xí, tắm, giặt và nước thải nền nhà vệ sinh, nước mưa ban công,…. 
  • Nước thải y tế: Trạm y tế, phòng khám

Thông số sản phẩm:

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN VỊ TÍNH TX1.2 TX1.5 TX2 TX2.5
1 QUY CÁCH (dài x rộng x cao) mm 1780x1180x1200 2216x1216x1310  1830x1160x1705  2150x1150x1650 
2 DUNG TÍCH M3 1.44 1.96 2.42 2.89
3 SỐ NGƯỜI SỬ DỤNG N 5 7 10 12
4 LƯU LƯỢNG KHÍ L/P 60 80 100 150
5 LƯU LƯỢNG NƯỚC (MAX) m3/h 1.0 1.0 1.0 1.0
6 LƯU LƯỢNG NƯỚC (MAX) lít/ngày đêm 1825 2555 3650 4380
7 CÔNG SUẤT ĐIỆN (MAX) W 38 54 85 100
8 ỐNG ĐẦU VÀO MM 114/110 114/110 114/110 114/110
9 ỐNG ĐẦU RA MM 114/110 114/110 114/110 114/110
B GIỚI HẠN ĐẦU VÀO          
  pH   >7 >7 >7 >7
  BOD5 Gram 350 490 700 840
  TSS Gram 250 350 500 600
  TDS m/l 50 50 50 50
  H2S mg/l 1 1 1 1
  N(NH4+) mg  16000 22400 32000 38400
  N(NO3-) mg 12000 16800 24000 28800
  DẦU MỠ ĐỘNG THỰC VẬT mg/l KHC KHC KHC KHC
  TỔNG CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT mg/l KHC KHC KHC KHC
  P(PO4-3) mg/l 12 12 12 12
  ECOLI   KHC KHC KHC KHC
  COLIFORMS MPN/100ML KHC KHC KHC KHC

Tính năng, đặc điểm nổi bật của sản phẩm

  • Không cần dùng bể phốt, bể tách mỡ.
  • Nước sau xử lý có thể tái sử dụng rất tốt cho tưới rau sạch, rửa sân, rửa xe,…..
  • Không dùng hóa chất, không bổ sung chế phẩm vi sinh ngoại lai.
  • Ít phát sinh mùi và bùn thải hữu cơ. Không gây ô nhiễm tại nơi xử lý và trên đường truyền, khu xả thải (phòng bếp, phòng vệ sinh)
  • Công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt bậc 3. Xử lý triệt để N và P.
  • Hệ thống đơn giản, ít hỏng hóc, dễ vận hành. Hiệu quả kinh tế kỹ thuật cao hơn hẳn so với những phương pháp truyền thống

Mô tả quy trình hoạt động

TÊN GỌI VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC KHOANG NGĂN

Hình số 1: sơ đồ cấu tạo nguyên lý hoạt động của thiết bị xử lý nước thải

Hình số 1: Mặt cắt dọc bể 

Mô tả thiết bị

Hình số 2: sơ đồ nguyên lý

Bể sinh học gồm 2 ngăn chính là ngăn dị dưỡng (01) và Ngăn đầu ra tự dưỡng kết hợp dị dưỡng (02). Trong trường hợp có yêu cầu tái chế, tái sử dụng sẽ có thêm ngăn thứ 3 để dự trữ nước sau xử lý.

 

Ngăn dị dưỡng: có lắp đặt các giá thể vi sinh cố định (FBR) được đặt chìm trong nước. Mục đích để các vi sinh dị dưỡng  làm tổ trong vùng giá thể sinh học này.
Ngăn tự dưỡng: kết hợp dị dưỡng được thả các giá thể vi sinh di động (MBBR) để cho các vi sinh vật lưu trú và làm tổ mà  không bị thoát theo nước ra ngoài.
Dưới đáy ngăn này có lớp lưới chắn MBBR và hệ thống phân phối khí nhằm ngăn ngừa các MBBR trôi theo nước ra ngoài môi trường. 
MBBR sẽ bị hao mòn trong quá trình làm việc nên cần phải bổ xung theo định kỳ. Hệ số V (MBBR)/ V (hiệu dụng): 0,4

Hoạt động của thiết bị:
1- Đấu nối
Đầu vào và đầu ra của bể được đấu nối với nguồn thải và nguồn tiếp nhận.
Máy thổi khí đấu với cửa nhận khí của thiết bị thông qua ống truyền dẫn.
2- Sẵn sàng hoạt động
Bể sinh học được bơm đầy nước sạch. Bật máy thổi khí để kiểm tra khí cấp vào và được phân phối có đồng đều không? Chưa đồng đều thì phải điều chỉnh cho thật đồng đều.

3- Cho thiết bị chạy liên tục 72 giờ không tải. Điều chỉnh lượng nước hồi lưu sao cho vạch chỉ thị ở van điều chỉnh ở số 1.

4- Thả giá thể MBBR vào bể với khối lượng 01 bao đồng thời sau đó cho nước thải vào.

5- Hàng ngày theo dõi và khi MBBR chìm hết thì thả bao thứ 2 và bất van hồi lưu lên chỉ thị số 2. Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi van hồi lưu ở chỉ thị số 5 thì dừng lại.

6- Lấy mẫu và phân tích kết quả xử lý của thiết bị.

Chu trình xử lý
Nước thải có chứa chất thải sinh hoạt Nhà bếp, Khu vệ sinh đi vào ngăn dị dưỡng.
Tại ngăn này, các vi sinh dị dưỡng tiêu hủy các hợp chất hữu cơ. Lượng chất hữu cơ được tiêu hủy hoàn toàn, khoảng 99% tổng mức chất thải hữu cơ có trong nước thải. Một lượng nhỏ khoáng chất vô cơ cũng được vi sinh vật tự dưỡng tái tổ hợp. Mức khoáng chất vô cơ được giảm khoảng 35%.
Nước thải sang ngăn thứ 2. Tại đây các khoáng chất vô cơ còn lại được tiếp tục được tái tổ hợp thành hợp chất hữu cơ. Các vi sinh vật dị dưỡng tiếp tục tiêu hủy các hợp chất hữu cơ mới được tạo thành này.
Quá trình bơm hồi lưu nước sau xử lý vầ ngăn 01 nhằm đẩy nước từ ngăn 01 sang ngăn 02.

Hướng dẫn vận hành Thiết bị  xử lý nước thải JOKASO VIETNAM

Yêu cầu đối với người sử dụng:

  • Máy thối khí cần phải được bật liên tục 24/24. Trường hợp máy thổi khí không hoạt động cần báo ngay cho nhân viên kĩ thuật đến kiểm tra.
  • Nắp bể xử lý jokaso phải nằm trên cao độ hoàn thiện của nhà, thuận tiện cho việc thăm xem, kiểm tra bể.
  • Phải kiểm tra, thăm xem bể định kỳ hàng quý, khi có sự cố phải báo ngay cho nhân viên kĩ thuật nhà sản xuất.
  • Khi kiểm tra màng lọc khí của máy thổi khí thấy bẩn thì phải giặt. Kiểm tra thiết vật mang vi sinh thì phải bổ sung.

Một số cảnh báo cho người sử dụng:

  • Không cho các chất không phân hủy trong nước vào thiết bị ( bao bì, tã lót, vỏ dầu gội, đồ vệ sinh không phân hủy)
  • Giới hạn nghiêm ngặt các chất thải sinh hoạt : Không xả nhiều chất tẩy rửa, axit clohidric, javen, clo…
  • Không cho chất có hại vào trong bể: Không xả các chất thải nguy hại vào thiết bị ( dầu máy, thuốc diệt cỏ, sơn, xăng, các loại dầu mỡ…)
  • Không tự ý điều chỉnh, thay đổi hoạt động của bể khi chưa được hướng dẫn.

LÝ DO LỰA CHỌN
THIẾT BỊ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI NGUỒN JOKASO

 


THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN JOKASO VIỆT NAM

Trụ sở chính: Số 11 LK2 Tiểu khu đô thị Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
Nơi sản xuất: Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Thành phố Hà Nội

Hotline: 0923 933 944
Email: info@jokaso.com.vn
Website: https://jokaso.com.vn

  • Đánh giá của bạn

Sản phẩm liên quan

Đã thêm vào giỏ hàng